Tượng thiên thần dùng để thực hiện thanh tẩy Cursed Knight's Shield và cung cấp 2 chỉ số hiệu ứng ngẫu nhiên.
Việc thanh tẩy có tỉ lệ nhỏ chuyển hóa tấm khiên thành Bloody Knight's Shield.
Người ta đồn rằng việc thanh tẩy cũng có tỉ lệ cực hiếm làm tấm khiên chuyển hóa thành Purified Knight's Shield có sức mạnh to lớn.
________________________
Cường hóa:
Cursed Knight's Shield [1]
________________________
Chú ý: Lá bài và cường đã gắn vào trang bị sẽ biến mất.
________________________
Nặng: 1
Zeny Sell | 0 |
Nặng | 1 |
Nhóm | Đặc biệt |
Vứt ra đất | ✅ |
Giao dịch với người chơi | ✅ |
Bán cho NPC | ✅ |
Để vào xe đẩy | ✅ |
Để vào Rương Kafra | ✅ |
Để vào Rương bang | ✅ |
Không chứa vật phẩm nào bên trong.
Không có quái vật nào rơi Silver Angel Idol.
Silver Angel Idol không thể Nâng cấp Lapine cho vật phẩm khác.
Silver Angel Idol không thể được Nâng cấp Lapine từ vật phẩm khác.
Nguyên liệu: Cursed Knight Shield
Tinh luyện yêu cầu: 0 ~ 20
Số nguyên liệu khác nhau: 1
Vật phẩm | Số lượng | Tỷ lệ |
---|---|---|
1 | Cao | |
1 | Trung Bình | |
1 | Thấp |
Option | Tỉ lệ |
---|---|
MDEF +3~10 | Cao |
MaxSP +20~200 | Cao |
MaxHP +100~1000 | Cao |
DEF +30~100 | Cao |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thây ma | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cây | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Vô dạng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Côn trùng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cá | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Rồng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quỷ | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 5~10% hiệu quả các kỹ năng hồi máu | Cao |
Giảm 1~5% thời gian thi triển kỹ năng | Cao |
Option | Tỉ lệ |
---|---|
ASPD +1~5% | Cao |
MDEF +3~10 | Cao |
MaxSP +20~200 | Cao |
MaxHP +100~1000 | Cao |
DEF +30~100 | Cao |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thây ma | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cây | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Vô dạng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Côn trùng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cá | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Rồng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quỷ | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 5~10% hiệu quả các kỹ năng hồi máu | Cao |