Một bức tượng thiên thần vàng cung cấp 3 hiệu ứng ngẫu nhiên cho Purified Knight's Shield.
________________________
Cường hóa:
Purified Knight's Shield [1]
________________________
Nặng: 1
Zeny Sell | 0 |
Nặng | 1 |
Nhóm | Đặc biệt |
Vứt ra đất | ✅ |
Giao dịch với người chơi | ✅ |
Bán cho NPC | ✅ |
Để vào xe đẩy | ✅ |
Để vào Rương Kafra | ✅ |
Để vào Rương bang | ✅ |
Không chứa vật phẩm nào bên trong.
Không nằm trong hộp nào.
Không có quái vật nào rơi Gold Angel Idol.
Áp dụng cho: Purified Knight Shield
Tinh luyện yêu cầu: 0 ~ 20
Số option tối thiểu: 0
Tỷ lệ thành công: 100%
Nâng cấp trang bị đã gắn thẻ bài? ❌ Không cho phép
Option | Tỉ lệ |
---|---|
MDEF +3~10 | Cao |
MaxSP +20~200 | Cao |
MaxHP +100~1000 | Cao |
DEF +30~100 | Cao |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thây ma | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cây | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Vô dạng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Côn trùng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cá | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Rồng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quỷ | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 5~10% hiệu quả các kỹ năng hồi máu | Cao |
Giảm 1~5% thời gian thi triển kỹ năng | Cao |
Option | Tỉ lệ |
---|---|
ASPD +1~5% | Cao |
MDEF +3~10 | Cao |
MaxSP +20~200 | Cao |
MaxHP +100~1000 | Cao |
DEF +30~100 | Cao |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thây ma | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cây | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Vô dạng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Côn trùng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Cá | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Rồng | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quỷ | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Kháng 2~7% sát thương từ loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% MATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thây ma | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cây | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Vô dạng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Côn trùng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Cá | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Rồng | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quỷ | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Quái thú trừ Doram | Thấp |
Tăng 1~5% ATK lên loài Thiên thần | Thấp |
Tăng 5~10% hiệu quả các kỹ năng hồi máu | Cao |
Option | Tỉ lệ |
---|---|
ASPD +1~1 | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Thây ma | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Cây | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Vô dạng | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Côn trùng | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Cá | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Rồng | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Quỷ | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Quái thú trừ Doram | Cao |
Tăng 5~10% MATK lên loài Thiên thần | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Thây ma | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Cây | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Vô dạng | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Côn trùng | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Á thần trừ Người chơi | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Cá | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Rồng | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Quỷ | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Quái thú | Cao |
Xuyên 30~60% MDEF của loài Thiên thần | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Thây ma | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Cây | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Vô dạng | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Côn trùng | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Á thần trừ Người chơi | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Cá | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Rồng | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Quỷ | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Quái thú | Cao |
Xuyên 30~60% DEF của loài Thiên thần | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Thây ma | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Cây | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Vô dạng | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Côn trùng | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Á thần trừ Người chơi | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Cá | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Rồng | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Quỷ | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Quái thú trừ Doram | Cao |
Tăng 5~10% ATK lên loài Thiên thần | Cao |
Giảm 1~5% thời gian delay kỹ năng | Cao |
Kích cỡ mục tiêu không ảnh hưởng đến sát thương của vũ khí | Thấp |
Xuyên 30~60% MDEF quái vật trùm | Trung Bình |
Xuyên 30~60% DEF quái vật trùm | Trung Bình |
Gold Angel Idol không thể Chuyển hóa DdukDdaak cho vật phẩm khác.
Gold Angel Idol không được tạo từ Chuyển hóa DdukDdaak.
Gold Angel Idol không phải là nguyên liệu để chuyển hóa DdukDdaak.